Kết quả đạt được là minh chứng rõ ràng cho việc học tập có đam mê, hứng thú và phương pháp học hợp lý. Các lớp học MathSpace được duy trì học 1 buổi/tuần – thời lượng phù hợp, đủ để học sinh có thời gian hiểu bài, được định hướng và truyền đạt phương pháp học hiệu quả, truyền cảm hứng say mê tìm tòi học Toán.
Thành tích đạt được là phần lớn nhờ vào sự nỗ lực của học trò, thầy có góp chút nhỏ trong việc định hướng, truyền cảm hứng cho học trò. Đó là niềm vui, động lực để thầy phấn đấu và tận tâm, nhiệt huyết hơn nữa.
Các lớp học toán MathSpace đã có các lớp 4, 5, 6, 7, 8, 9. Thầy Hiếu trực tiếp dạy các lớp, thường xuyên trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, về khả năng nhận thức cũng như tư vấn với phụ huynh về định hướng học tập phù hợp với từng học sinh. Thầy Hiếu mong rằng qua niềm đam mê Toán học của mình, sẽ từng bước truyền lửa cho những thế hệ học sinh tiếp theo, yêu thích, say mê môn Toán nói riêng cũng như các môn học nói chung.
MathSpace – Inspire your passion
Tổng hợp các thành tích của CLB MathSpace mà các học sinh đã đạt được qua các năm.
Năm học 2013 – 2014
1. KỲ THI TOÁN CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG APMOPS
2. Kỳ thi vào lớp 6 năm 2014
Năm học 2014 – 2015
1. Kỳ thi giải Toán qua internet Violympic
2. Kỳ thi Toán Châu Á Thái Bình Dương APMOPS 2015
Năm học 2015 - 2016.
Kỳ thi giao lưu Toán học IMC tại Singapore tháng 8/2015
- Thành tích: 2HCV, 7 HB, 9 HCĐ
Kỳ thi giao lưu Toán học Malaysia Mở rộng MIMO tại Malaysia tháng 11/2015
- Thành tích: 3 HCV, 6 HCB, 3 HCĐ, 2 giải Nhất phần thi Đồng Đội, 1 giải Vô địch toàn đoàn.
Ngoài ra, học sinh tham gia học tập tại CLB MathSpace - các lớp học do thầy Hiếu trực tiếp giảng dạy, cũng đạt nhiều kết quả cao tại một số kỳ thi giao lưu Toán như AMC8, IMAS, ...
- Kỳ thi Tìm kiếm tài năng Toán học trẻ MYTS 2016
HUY CHƯƠNG VÀNG
1. Đào Xuân Tú (Lớp 4.1 - PreAPMOPS) (lớp 4 thi cùng độ tuổi lớp 4)
2. Nguyễn Đăng Khoa (Lớp 4.1) (lớp 4 thi cùng độ tuổi lớp 5)
3. Nguyễn Minh Thảo (Lớp 5.2) - thí sinh đạt điểm cao nhất khối 5
4. Nguyễn Lê Đức Anh (Lớp 5.2)
5. Bùi Phương Nam (Lớp 7.1)
HUY CHƯƠNG BẠC
1. Lê Trần Duy Anh (7.1)
2. Nguyễn Danh Hiếu (7.1)
3. Trần Thanh Long (7.1)
4. Hoàng Việt Bách (6.1)
5. Ngô Xuân An (6.1)
6. Nguyễn Hoàng Đàm Thuyên (PreAPMOPS)
HUY CHƯƠNG ĐỒNG
1. Tống Quang Huy (6.1)
2. Đức Minh (7.1)
3. Tùng Dương (6.1)
4. Nguyễn Minh Đức (6.1)
Danh sách tiếp tục cập nhật