MÔN TOÁN: 100 điểm
Kiến thức và kĩ năng cơ bản:
• Các khái niệm, tính chất của số tự nhiên, phân số, số thập phân, tỉ số phần trăm;
• Kĩ năng tính toán, tìm x, so sánh, đổi đơn vị;
• Bài toán tổng hiệu, phân số, tổng hiệu tỉ, tỉ lệ bản đồ, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch;
• Tính chu vi diện tích các hình vuông, chữ nhật, thoi, hình bình hành, tam giác;
Các bài toán nâng cao:
• Đếm chữ số, cấu tạo số, trung bình cộng, phép nhân, chia và chia có dư, dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của 1 tổng, dãy số quy luật;
• Công việc chung, tính ngược, hai hiệu số, hai tỉ số, tỉ số phần trăm,…;
Các bài toán tư duy:
• Bài toán đếm: đếm hình, đường đi, tô màu,…;
• Bài toán suy luận logic và IQ.
MÔN TIẾNG VIỆT: 100 điểm
Đọc – hiểu: các chi tiết, nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật trong văn bản;
Chính tả và quy tắc viết hoa
Từ
• Cấu tạo của tiếng;
• Từ xét theo cấu tạo: từ đơn và từ phức (từ láy và từ ghép);
• Từ loại: danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ;
• Các hiện tượng của từ xét theo quan hệ âm và nghĩa: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa;
• Nghĩa của từ và mở rộng vốn từ theo chủ điểm (lớp 4 và học kì một lớp 5);
Câu
• Tác dụng và cách sử dụng các dấu câu: dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang, dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than;
• Câu xét theo mục đích nói: câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến;
• Các kiểu câu kể và cấu tạo của chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể;
• Các thành phần của câu: trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ;
Biện pháp nghệ thuật: so sánh, nhân hóa;
Cảm thụ văn học: cái hay, cái đẹp của từ ngữ, hình ảnh, chi tiết trong thơ văn;
Tập làm văn
• Kể chuyện: nhân vật (ngoại hình, hành động, lời nói, ý nghĩ) trong truyện;
• Miêu tả: quan sát, trình tự miêu tả.
MÔN TIẾNG ANH: 100 điểm
Kiến thức:
• Từ vựng cơ bản (SGK): Your favorite story/book, Your holiday, A trip to the zoo, A day at school, Your typical day, Your birthday party, What you will do at the weekend, How you learn English, A school event, Your hometown;
• Từ vựng mở rộng (Tài liệu nâng cao của AS): Universe, History, Food, Art, City;
• Ngữ pháp: Present tenses, Future tenses, Past tenses, Modal verbs, Wh-Questions, Conjunctions, Indefinite pronouns, Gerunds and Infinitives, Conditional sentences, Prepositions, Count and Uncount nouns, Comparatives and Superlatives;
• Ngữ âm: nguyên âm, phụ âm, nguyên âm đôi;
• Trọng âm: từ (hai, ba âm tiết);
Kĩ năng:
• Đọc hiểu: xác định ý chính, tìm thông tin chi tiết;
• Viết: câu.